Từ Vựng | Âm Hán | Nghĩa | |
---|---|---|---|
数えますかぞえます | SỐ | đếm | |
測ります、量りますはかります | TRẮC LƯỢNG | đo, cân | |
確かめますたしかめます | XÁC | Xác nhận | |
合あいます | HỢP | Vừa, hợp [kích thước ~] | |
出発しますしゅっぱつします | XUẤT PHÁT | Xuất phát, khởi hành, đi | |
到着しますとうちゃくします | ĐÁO TRƯỚC | đến, đến nơi | |
酔よいます | TÚY | Say | |
危険きけん | NGUY HIỂM | Nguy hiểm | |
必要ひつよう | TẤT YẾU | Cần thiết | |
宇宙うちゅう | VŨ TRỤ | Vũ trụ | |
地球ちきゅう | ĐỊA CẦU | Trái đất | |
忘年会ぼうねんかい | VONG NIÊN HỘI | Tiệc tất niên | |
新年会しんねんかい | TÂN NIÊN HỘI | Tiệc tân niên | |
二次会にじかい | NHỊ THỨ HỘI | Bữa tiệc thứ hai, “tăng hai” | |
大会たいかい | ĐẠI HỘI | đại hội, cuộc thi | |
マラソン | Ma ra tông | ||
コンテスト | Cuộc thi | ||
表おもて | BIỂU | Phía trước, mặt trước | |
裏うら | LÝ | Phía sau, mặt sau | |
返事へんじ | PHẢN SỰ | Hồi âm, trả lời | |
申し込みもうしこみ | THÂN VÀO | đăng ký | |
ほんとう | Thật | ||
まちがい | Sai, lỗi | ||
傷きず | THƯƠNG | Vết thương | |
ズボン | Cái quần | ||
長さながさ | TRƯỜNG | Chiều dài | |
重さおもさ | TRỌNG | Cân nặng, trọng lượng | |
高さたかさ | CAO | Chiều cao | |
大きさおおきさ | ĐẠI | Cỡ, kích thước | |
便びん | TIỆN | Chuyến bay [―] | |
―号ごう | HIỆU | Số [―] (số hiệu đoàn tàu, cơn bão v.v.) | |
-個―こ | CÁ | Cái, cục, viên (đơn vị đếm vật nhỏ) | |
―本ほん(―ぽん、―ぼん) | BỔN | ― cái (đơn vị đếm vật dài) | |
―杯はい(―ぱい、―ばい) | BÔI | ―chén, ―cốc | |
―キロ | ―ki-lô, ―cân | ||
―グラム | ―gam | ||
―センチ | ―xăng-ti-mét | ||
―ミリ | ―mi-li-mét | ||
~以上いじょう | DĨ THƯỢNG | ~ trở lên, trên | |
~以下いか | DĨ HẠ ~ | Trở xuống, dưới | |
さあ | À…,Ồ… (dùng khi không rõ về điều gì đó) | ||
ゴッホ | Van-gốc (1853-1890), danh họa người Hà Lan | ||
雪祭りゆきまつり | TUYẾT TẾ | Lễ hội tuyết (ở Sapporo) | |
のぞみ | Tên một loại tàu Shinkansen | ||
JL | Hãng hàng không Nhật Bản (Japan Airlines) | ||
どうでしょうか。 | Thế nào? (cách nói lịch sự của どうですか) | ||
クラス | Lớp học | ||
テスト | Bài kiểm tra, bài thi | ||
成績せいせき | THÀNH TÍCH | Kết quả, thành tích | |
ところで | Nhân tiện đây | ||
いらっしゃいます | đến (tôn kính ngữ của きます) | ||
様子ようす | DẠNG TỬ | Vẻ, tình hình | |
事件じけん | SỰ KIỆN | Vụ án | |
オートバイ | Xe máy | ||
爆弾ばくだん | BỘC ĐẠN | Bom | |
積つみます | TÍCH | Chuyển lên, xếp hàng lên | |
運転手うんてんしゅ | VẬN CHUYỂN THỦ | Lái xe | |
離れたはなれた | LY | Xa cách, xa | |
が | Nhưng | ||
急にきゅうに | CẤP | Gấp, đột nhiên | |
動かしますうごかします | ĐỘNG | Khởi động, chạy | |
一生懸命いっしょうけんめい | NHẤT SINH HUYỀN MỆNH | Hết sức, chăm chỉ | |
犯人はんにん | PHẠM NHÂN | Thủ phạm | |
手に入れます | THỦ NHẬP | Có được, lấy được, đoạt được | |
今でもいまでも | KIM | Ngay cả bây giờ | |
うわさします | đồn đại |
Lý thuyết
Mẫu câu này được dùng để lồng một câu nghi vấn dùng nghi vấn từ vào trong câu văn
JL107ひんは何時にとうちゃくするか、じらべてください。
Anh/chị hãy kiểm tra xem chuyến bay JL107 đến lúc mấy giờ
わたしたちがはじめてあったのはいつか、おぼえていますか。
Anh/chị có nhớ chúng ta gặp nhau lần đầu tiên khi nào không?
Động từ Tính từ (~い) Thể thông thường Từ nghi vấn Tính từ (~な) Thể thông thường + か. ~ Danh từ bỏ ~だ
Thực hành
Lý thuyết
Khi muốn lồng một câu nghi vấn không dùng nghi vấn từ vào trong câu văn thì chúng ta dùng mẫu câu này. Chú ý phải thêm 「どうか」 vào sau (Thể thông thường か)
そのはなむはほんとうかどうか。わかりません。
Tôi không biết chuyện đó có thật hay không.
まちがいがないかどうか。しらべてください
Anh/chị hãy kiểm tra xem có đúng hay không.
Ở ví dụ 2 không phải 「まちがいがないかどうか」 mà là 「まちがいがあるかどうか」 được dùng , vì ở đây người nói muốn xác nhận là "không có chỗ sai" (tức là đúng)
Động từ Tính từ (~い) Thể thông thường Tính từ (~な) Thể thông thường + かどうか. ~ Danh từ bỏ ~だ
Thực hành
Lý thuyết
Mẫu câu này biểu thị ý nghĩa thử làm một việc gì đó
もういちど かんがえてみます
Tôi sẽ thử nghĩ lại một lần nữa
うちゅうからちきゅうを見てみたいです。
Tôi muốn ngắm trái đất từ vũ trụ (xem)
このズポンをはいてみてもいいですか。
Tôi mặc thử cái quần này có được không?
Thực hành
Lý thuyết
Chúng ta đổi chữ 「い」 của tính từ đuôi い thành chữ 「さ」 để biến tính từ đó thành danh từ
山のたかさはどうやってはかるか。しっていますか。
Anh có biết người ta đo chiều cao của núi như thế nào không ?
あたらしいはしのながさは 3911メートルです。
Chiều cao của cái cầu mới là 3911 mét.
Thực hành
Lý thuyết
「~でしょうか」 vốn được dùng để hỏi một điều gì đó mà khi người nghe có thể không biết câu trả lời thì câu hỏi mang sắc thái nhẹ nhàng, mềm mỏng và vì thế lịch sự hơn
Thực hành
ともだちが できたかどうか 心配です。
tomodachi ga deki ta ka dou ka shinpai desu.
Tôi không biết nó có kết bạn được với ai không?
クララ
先生、ハンスは 学校で どうでしょうか。
sensei, hansu ha gakkou de dou desho u ka.
Thưa cô, Hans ở trường như thế nào ạ?
クララ
友達が できたか どうか、心配なんですが・・・・・。
tomodachi ga deki ta ka dou ka, shinpai nan desu ga......
Tôi lo không biết cháu nó có kết bạn được hay không….
伊藤先生
大丈夫ですよ。
daijoubu desu yo.
Không sao cả đâu.
伊藤先生
ハンス君は クラスで とても 人気が あります。
hansu kun ha kurasu de totemo ninki ga ari masu.
Em Hans rất được yêu thích trong lớp đấy.
クララ
そうですか。安心しました。
sou desu ka. anshin shi mashi ta.
Vậy à. Tôi an tâm rồi.
クララ
勉強は どうですか。漢字が 大変だと 言って いますが、・・・・・。
benkyou ha dou desu ka. kanji ga taihen da to itte i masu ga,......
Việc học của cháu thì sao ạ? Cháu có nói là môn Hán tự khá vất vả,…
伊藤先生
毎日 漢字の テストを して いますが、ハンス君は いい 成績ですよ。
mainichi kanji no tesuto o shi te i masu ga, hansu kun ha ii seiseki desu yo.
Mỗi ngày đều có bài kiểm tra Hán tự nhưng em Hans cũng có thành tích tốt đấy.
クララ
そうですか。ありがとう ございます。
sou desu ka. arigatou gozai masu.
Vậy à. Xin cảm ơn cô nhiều.
伊藤先生
ところで、もうすぐ 運動会ですが、お父さんも いらっしゃいますか。
tokorode, mousugu undoukai desu ga, otousan mo irasshai masu ka.
Nhân tiện đây, sắp sửa đến đại hội thể thao rồi, không biết bố cháu có đến dự không?
クララ
ええ。
ee.
Có ạ.
伊藤先生
ハンス君が 学校で どんな 様子か、ぜひ 見て ください。
hansu kun ga gakkou de donna yousu ka, zehi mi te kudasai.
Anh chị nhất định hãy đến xem em Hans ở trường như thế nào nhé.
クララ
わかりました。これからも よろしく お願いします。
wakari mashi ta. korekara mo yoroshiku onegai shi masu.
Tôi hiểu rồi. Từ giờ cũng xin nhờ cô giúp đỡ.