Từ Vựng Âm Hán Nghĩa
きます KHẤP Khóc
笑いますわらいます TIẾU Cười
乾きますかわきます CAN Khô
ぬれます ướt
滑りますすべります HOẠT Trượt
きます SỰ CỐ KHỞI Xảy ra [tai nạn ~]
調節しますちょうせつします ĐIỀU TIẾT điều tiết, điều chỉnh
安全あんぜん AN TOÀN An toàn
丁寧ていねい ĐINH NINH Lịch sự, cẩn thận
細かいこまかい TẾ Chi tiết, tỉ mỉ, nhỏ
NỒNG Nồng, đậm
薄いうすい BẠC Nhạt
空気くうき KHÔNG KHÍ Không khí
なみだ LỆ Nước mắt
和食わしょく HÒA THỰC Món ăn Nhật
洋食ようしょく DƯƠNG THỰC Món ăn Âu Mỹ
おかず Thức ăn
りょう LƯỢNG Lượng
ばい BỘI - lần
半分はんぶん BÁN PHÂN Một nửa
シングル Phòng đơn (1 giường)
ツイン Phòng đôi (2 giường)
たんす Tủ đựng quần áo
洗濯物せんたくもの TẨY TRẠC VẬT Quần áo giặt
理由りゆう LÝ DO Lý do
どうなさいますか。 Anh/chị định như thế nào?
カット Cắt tóc
シャンプー Gội đầu
どういうふうになさいますか。 Anh/chị định ~ như thế nào?
ショート Kiểu ngắn
~みたいに して ください。 Hãy cắt như ~.
これでよろしいでしょうか。 Thế này đã được chưa ạ?
お疲れ様でした。「どうも」おつかれさまでした。 BÌ DẠNG Cám ơn anh/chị.
嫌がりますいやがります HIỀM Không thích, tỏ thái độ không thích
また Thêm nữa
順序じゅんじょ THUẬN TỰ Thứ tự
表現ひょうげん BIỂU HIỆN Cách nói, cách diễn đạt
例えばたとえば LỆ Ví dụ
別れますわかれます BIỆT Chia tay, từ biệt
これら Những cái này
縁起が悪いえんぎが わるい DUYÊN KHỞI ÁC Không may, không lành
Biểu thị sự vượt quá giới hạn

Lý thuyết

  • Động từ thể ます
    Tính từ (~い) (bỏ い) + すぎます
    Tính từ (~な) (bỏ な)

    「~すぎます」 biểu thị sự vượt quá giới hạn cho phép của một hành vi hoặc một trạng thái. Thông thường mẫu câu được dùng để nói về những điều không tốt.

    ゆうべお酒を飲みすぎました。

    Tối qua tôi uống rượu quá nhiều

    このセーターは大きすぎます。

    Cái áo len này rộng quá

    「~すぎます」 là động từ thuộc nhóm II và chia cách theo nhóm này: のみすぎる , のみすぎ(ない)、のみすぎた

    さいきんの車はそうさがかんたんすぎて。運転がおもしろくないです。

    Ô tô gần đây thao tác đơn giản quá làm việc lái xe không thú vị

    いくら好きでも。飲みすぎると、体にわるいですよ。

    Cho dù thích như thế nào đi nữa thì uống nhiều quá là không có lợi cho sức khỏe đâu.

Thực hành

Việc gì là khó hay dễ

Lý thuyết

  • やすいです
    Động từ thể ます
    にくいです

    Dùng để biểu thị việc làm một việc gì đó là khó hay dễ

    このパソコンは使いやすいです。

    Cái máy vi tính này dễ sử dụng

    東京は住みにくいです。

    Tokyo khó sống

    Dùng để biểu thị tính chất của chủ thế (người hoặc vật) là dễ hoặc khó thay đổi hoặc biểu thị việc gì đó là dễ hay khó xảy ra.

    白いシャツはよごれやすいです。

    Áo sơ mi trắng dễ bẩn

    雨の日はせんたくものがかわきにくいです。

    Ngày mưa thì quần áo giặt khó khô

    (Chú ý) : 「~やすい」 và 「~にくい」 chia cách giống tính từ đuôi い

    この薬はさとうをいれると。飲みやすくなりますよ。

    Thuốc này nếu cho đường vào sẽ dễ uống

    このコップはわれにくくて。あんぜんですよ。

    Cái cốc này khó vỡ nên an toàn

Thực hành

「~く、~に なります」 làm biến đổi một đối tượng

Lý thuyết

  • Tính từ (~い)(bỏ い) + く
    Tính từ (~な)(bỏ な) + に+ します
    Danh từ + に

    Nếu như 「~く、~に なります」 (bài 19) biểu thị việc biến đổi của một chủ thể thì () ở các ví dụ dưới đây biểu thị ai đó đã làm biến đổi một đối tượng

    音をおおきくします

    Tôi chỉnh âm thanh to hơn

    部屋をきれいにします

    Tôi làm sạch phòng

    しおのりょうをはんぶんにしました。

    Tôi giảm lượng muối chỉ còn một nửa

Thực hành

Danh từ に します

Lý thuyết

  • Mẫu câu này dùng để biểu thị sự lựa chọn hoặc quyết định

    へやはシングるにじますか。シインにしますか。

    Anh/chị dùng phòng đơn hay phòng đôi ạ ?

    かいぎはあしたにします。

    Cuộc họp để ngày mai

Thực hành

Biến đổi tình từ thành phó từ

Lý thuyết

  • Tính từ (~い)(bỏ い) + く
    + Động từ
    Tính từ (~な)(bỏ な) + に

    Khi biến đổi tính từ như trên chúng ta sẽ được các phó từ tương ứng

    やさいをこまかく切ってください

    Hãy thái nhỏ rau

    てんきやみずは大切につかいましょう。

    Chúng ta hãy tiết kiệm điện

Thực hành

RenshuuB-1
RenshuuB-2
RenshuuB-3
RenshuuB-4
RenshuuB-5
RenshuuB-6
RenshuuB-7
RenshuuB-8

この 写真みたいに して ください。

kono shashin mitai ni shi te kudasai.

Anh hãy cắt kiểu như trong bức ảnh này.

美容師

いらっしゃいませ。きょうは どう なさいますか。

irasshai mase. kyou ha dou nasai masu ka.

Xin chào quý khách. Hôm nay chị muốn làm gì ạ?

イー

カット、お願いします 。

katto, onegai shi masu.

Tôi muốn cắt tóc.

美容師

じゃ、シャンプーを しますから、こちらへ どうぞ。

ja, shanpū o shi masu kara, kochira he douzo.

Vậy thì sẽ gội đầu nên mời chị đi lối này.

美容師

カットは どういうふうに なさいますか。

katto ha douiu fuu ni nasai masu ka.

Cắt thì chị muốn cắt kiểu nào đây ạ?

イー

ショートに したいんですけど、・・・・・。

shōto ni shi tain desu kedo,......

Tôi muốn cắt ngắn lên nhưng mà…

イー

この 写真みたいに して ください。

kono shashin mitai ni shi te kudasai.

Xin hãy cắt giống như tấm hình này đây.

美容師

あ、すてきですね 。

a, suteki desu ne.

A, tuyệt quá nhỉ.

美容師

前の 長さは これで よろしいでしょうか。

mae no naga sa ha kore de yoroshii desho u ka.

Độ dài phía trước như vậy đã được chưa ạ?

イー

そうですね。もう 少し 短く して ください。

soudesune. mou sukoshi mijikaku shi te kudasai.

Ừ nhỉ. Anh hãy cắt ngắn thêm chút nữa.

美容師

どうも お疲れさまでした。いかがですか。

doumo otsukaresama deshi ta. ikaga desu ka.

Chị đã vất vả rồi. Chị thấy sao ạ?

イー

けっこうです。どうも ありがとう。

kekkou desu. doumo arigatou.

Như vậy được rồi. Cảm ơn chị.